Bài đăng

Hiển thị các bài đăng có nhãn XE TAY GA

PCX Hybrid

Hình ảnh
  Thiết kế Những chi tiết trên xe được thiết kế với màu xanh đặc trưng đầy cuốn hút, tất cả tạo ra nên hình ảnh cao cấp, mang cảm hứng của tương lai. Động cơ - Công nghệ Nhằm đem đến niềm vui trong từng chuyển động cho khách hàng, Honda đã phát triển một hệ thống HYBRID nhỏ gọn, riêng biệt cho xe máy, với khả năng tạo ra mô men xoắn lớn thông qua việc sử dụng Mô tơ hỗ trợ và bình điện HYBRID* công suất cao. * Bình điện HYBRID có tuổi thọ trung bình từ 6-8 năm (hoặc ngắn hơn tùy thuộc vào môi trường sử dụng và các yếu tố khác). Honda Việt Nam khuyến cáo khách hàng thay mới bình điện HYBRID sau khoảng thời gian nêu trên. * Nhằm mục đích bảo vệ môi trường, Honda Việt Nam khuyến cáo khách hàng mang bình điện HYBRID cần thay thế tới các HEAD để tái chế. Tiện ích & An toàn PCX HYBRID tiếp tục được trang bị những tiện ích hàng đầu để đảm bảo sự tiện nghi và thoải mái cho người lái. Giá bán lẻ đề xuất:   89.990.000 VNĐ Thông số kĩ thuật Khối lượng bản thân 134kg Dài x Rộng x Cao 1.923 x 74

SH300i ABS

Hình ảnh
  Giá bán lẻ đề xuất:   276.490.000 -  278.990.000  VNĐ Thông số kĩ thuật Khối lượng bản thân 169 kg Dài x Rộng x Cao 2.130 mm x 730 mm x 1.195 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.440 mm Độ cao yên 805 mm Khoảng sáng gầm xe 130 mm Dung tích bình xăng 9,1 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 110/70-16 M/C Sau: 130/70R16 M/C Loại động cơ SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng; đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Công suất tối đa 18,5kW/7.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy Sau khi xả: 1,2 lít Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,4 lít Sau khi rã máy: 1,7 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 3,0 lít/100km Loại truyền động Biến thiên vô cấp Moment cực đại 25,5Nm/5.000 vòng/phút Dung tích xy-lanh 279 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 72,0 mm x 68,6 mm Tỷ số nén 10,5 : 1 Có lẽ ta không cần phải bàn nhiều về sức hút của Honda SH tại Việt Nam. Kể từ khi dòng xe SH được Honda Việt Nam phân phối theo diện chính hãng từ năm 2009, đã có hơn 300.000 chiếc được bán ra. Bất kể một chiếc xe tay ga đắt tiền n

Honda Lead 125 FI

Hình ảnh
  Đặc điểm Với thiết kế mới hiện đại, LEAD mới tôn vinh nét tinh tế, thanh lịch của người sử dụng cũng như giúp điều khiển xe thoải mái. Giá bán lẻ đề xuất:   38.290.000 -  40.290.000 -  41.490.000  VNĐ Thông số kĩ thuật Khối lượng bản thân 113 kg Dài x Rộng x Cao 1.842mm x 680mm x 1.130mm Khoảng cách trục bánh xe 1.273 mm Độ cao yên 760mm Khoảng sáng gầm xe 120 mm Dung tích bình xăng 6,0 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 90/90-12 44J - 175kPa Sau: 100/90-10 56J - 250kPa Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch Công suất tối đa 7,90 kW/7500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,9 lít khi rã mãy 0,8 lít khi thay nhớt Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,02 lit/100km Loại truyền động Vô cấp, điều khiển tự động Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 11,4 N.m/5000 vòng/phút Dung tích xy-lanh 124,8 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 52,4mm x 57,9mm Tỷ số nén 11:1 Ưu nhược điểm xe Honda Lead 2021 kè